🧟♂️ Chỉ số quái vật
- Sát thương radiant (đánh):
- Có thể gọi là "Smite" Gây sát thương gấp 2 lần so với xác sống và 1.5 lần với quái vật nether nhưng không gây sát thương cho các loại khác
- Sát thương Necrotic:
- Hiệu ứng Wither bây giờ gây sát thương necrotic (kiểu hoại tử), gây sát thương lên 1 lần đối với mọi thứ, trừ 0.5 lần đối với quái vật nether và 0 lần với xác sống
- Hệ thống cân bằng (Scaling):
- Các quái vật xuất hiện sẽ được cân bằng theo cấp độ trung bình của tất cả mọi người xung quanh, lên đến 5 cấp độ so với mức trung bình cục bộ.
- Quái vật sẽ nhận được các chỉ số tăng lên dựa trên cấp độ gán lên chúng, Các chỉ số cân bằng bao gồm:
- Giáp
- Sát thương
- Máu
- Xuyên giáp
- Tỷ lệ chí mạng
- sát thương chí mạng
- Đổi lại quái càng mạnh lên thì sẽ thả cầu kinh nghiệm EXP orb theo công thức
0.02 x cấp độ
VD như +200% EXP orb rơi ra ở cấp độ 100
Các chỉ số đặc biệt của quái cụ thể
Loại Quái | Chỉ Số | Hệ Số | Mô Tả |
---|---|---|---|
Zombie (và các loại liên quan) | Kháng Lửa | -0.5 | +50% sát thương Lửa nhận vào |
Kháng Độc | 0.5 | -50% sát thương Độc nhận vào | |
Kháng Chảy Máu | 0.5 | -50% sát thương Chảy Máu nhận vào | |
Drowned (kế thừa chỉ số Zombie) | Kháng Lửa | 0 | Không yếu điểm với lửa |
Husk (kế thừa chỉ số Zombie) | Kháng Lửa | 0.3 | -30% sát thương Lửa nhận vào |
Skeleton | Kháng Lửa | -1 | +100% sát thương Lửa nhận vào |
Kháng Cận Chiến | -0.5 | +50% sát thương Cận Chiến nhận vào | |
Kháng Nổ | -1 | +100% sát thương Nổ nhận vào | |
Kháng Rơi | -1 | +100% sát thương Rơi nhận vào | |
Kháng Độc | 1 | Miễn nhiễm sát thương Độc | |
Kháng Chảy Máu | 1 | Miễn nhiễm sát thương Chảy Máu | |
Wither Skeleton | Kháng Độc | 1 | Miễn nhiễm sát thương Độc |
Kháng Chảy Máu | 1 | Miễn nhiễm sát thương Chảy Máu | |
Nhện | Kháng Độc | 0.5 | -50% sát thương Độc nhận vào |
Nhện hang | Kháng Độc | 1 | Miễn nhiễm sát thương Độc |
Kháng Cận Chiến | -0.5 | +50% sát thương Cận Chiến nhận vào |
Chỉ số cho các boss (bao gồm boss không chính thức)
Loại Boss | Chỉ Số | Hệ Số | Mô Tả |
---|---|---|---|
Rồng Ender | Cấp độ | 2 * level | Gấp đôi cấp độ khu vực |
Máu | 0.015 * level | +300% Máu ở cấp 200 | |
Kháng các vật phóng ra | 0.5 | -50% sát thương nhận vào | |
Kháng Lửa | 1 | Miễn nhiễm sát thương Lửa | |
Kháng Độc | 0.7 | -70% sát thương Độc nhận vào | |
Kháng Phép | 0.7 | -70% sát thương Phép nhận vào | |
Xuyên Giáp (%) | 0.5 | 50% xuyên giáp khi tấn công | |
Warden | Cấp độ | 1.25 * level | 1.25 lần cấp độ khu vực |
Máu | 0.008 * level | +100% Máu ở cấp 125 | |
Kháng các vật phóng ra | 0.5 | -50% sát thương nhận vào | |
Kháng Hoại Tử | 0.5 | -50% sát thương Hoại Tử nhận vào | |
Xuyên Giáp (%) | 0.75 | 75% xuyên giáp khi tấn công | |
Wither | Cấp độ | 1.25 * level | 1.25 lần cấp độ khu vực |
Máu | 0.016 * level | +200% Máu ở cấp 125 | |
Kháng các vật phóng ra | 0.5 | -50% sát thương nhận vào | |
Kháng Lửa | 1 | Miễn nhiễm sát thương Lửa | |
Kháng Độc | 1 | Miễn nhiễm sát thương Độc | |
Kháng Chảy Máu | 1 | Miễn nhiễm sát thương Chảy Máu | |
Kháng Nổ | 1 | Miễn nhiễm sát thương Nổ | |
Xuyên Giáp (%) | 0.5 | 50% xuyên giáp khi tấn công | |
Guardian Cổ | Cấp độ | 1.25 * level | 1.25 lần cấp độ khu vực |
Máu | 0.008 * level | +100% Máu ở cấp 125 | |
Xuyên Giáp | 0.5 | 50% xuyên giáp khi tấn công |